TÌM HIỂU 2 LOẠI VÁN ÉP PHỦ PHIM POPLAR VÀ HARDWOOD

Hotline: 0814-11-44-11 (zalo)

sale@aawood.vn

VI EN
TÌM HIỂU 2 LOẠI VÁN ÉP PHỦ PHIM POPLAR VÀ HARDWOOD
Ngày đăng: 09/03/2021 06:38 PM

Tìm hiểu 2 loại ván ép phủ phim Poplar và Hardwood

 

Ván phu phim đang giữ vị trí ngày càng quan trọng trong các công trình xây dựng. Không chỉ giúp quá trình thi công công trình được thuận tiện và hiệu quả, ván ép phủ phim còn là yếu tố ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ và chất lượng công trình. Do đó, việc lựa chọn và sử dụng ván ép phủ phim phải phù hợp với mục đích, yêu cầu và thiết kế công trình. 

Có nhiều loại ván ép phủ phim, trong đó Poplar và Hardwood được coi là 2 sản phẩm ván ép phủ phim phổ biến, rất được ưa chuộng trong các công trình. Để bạn đọc có được sự lựa chọn phù hợp nhất, chúng tôi sẽ cung cấp một số thông tin về 2 loại ván ép phủ phim này. 

1. Ván ép phủ phim Poplar

Ván ép phủ phim Poplar sử dụng gỗ Bạch Dương làm nguyên liệu chính. Đây là loại gỗ xốp, dát màu trắng sọc vàng, tâm màu xám nhẹ hoặc nâu nhạt, vân gỗ thẳng, hơi co rút, bám keo tốt. Với những đặc điểm này, gỗ Bạch Dương rất lý tưởng để làm bột giấy, ván lạng hay ván ép.

Thông số kỹ thuật của ván ép phủ phim Poplar:

Đặc điểm

Thông số

Kích thước (dài x rộng)

2440 x 1220 mm

Độ dày

18 mm (+-1)

Tỷ trọng

550 kg/m3

Trọng lượng

27,629 kg/tấm

Độ ẩm

< 12%

Modun đàn hồi

Chiều dọc: 6100 Mpa; Chiều ngang: 5310 Mpa

Loại gỗ

AA

Gỗ ruột

Poplar (Bạch Dương)

Loại keo

Keo chống thấm nước WBP (Water Boiled Proof) Phenolic

Loại phim

Dynea nâu Phần Lan

Xử lý 4 cạnh

Sơn keo chống thấm nước

Số lần tái sử dụng

≥ 6 lần


2. Ván ép phủ phim Hardwood

Ván ép phủ phim Hardwood sử dụng các loại gỗ cứng như Anh Đào, Óc Chó, Sồi,… làm nguyên liệu chính. Loại ván ép này thường được sử dụng trong các công trình cao cấp như cao ốc, chung cư, văn phòng làm việc,… với tính thẩm mỹ và chất lượng vượt trội. Thông số kỹ thuật của ván ép phủ phim Hardwood như sau. 

Đặc điểm

Thông số

Kích thước (dài x rộng)

2450 x 1210 mm

Độ dày

17mm (±0.5)

Tỷ trọng

618 kg/m3

Trọng lượng

30 kg/tấm

Độ ẩm

< 11%

Modun đàn hồi

Chiều dọc: 6700 Mpa; Chiều ngang: 5900 Mpa

Loại gỗ

AA

Gỗ ruột

Hardwood

Loại keo

Keo chống thấm nước WBP (Water Boiled Proof) Phenolic

Loại phim

Dynea nâu Phần Lan

Xử lý 4 cạnh

Sơn keo chống thấm nước

Số lần tái sử dụng

9 -11 lần



3. Ưu điểm chung của ván ép phủ phim Poplar và Hardwood

- Trong điều kiện bình thường, cả 2 loại ván ép phủ phim Poplar và Hardwood đều có khả năng chịu nhiệt, không bi co ngót hay rạn nứt.

- Bề mặt được phủ lớp phim chất lượng nên giảm thiểu tình trạng thấm nước hay trầy xước, đồng thời tiết kiệm được thời gian và chi phí thi công do không cần trát bê tông hay làm nhẵn bề mặt.

- Sủ dụng keo chống thấm nước WBP (Water Boiled Proof) Phenolic nên khả năng chống thấm cao. 

- Đặc biệt thích hợp với những công trình có diện tích bề mặt rộng và yêu cầu tính thẩm mỹ.

- Khả năng tái sử dụng nhiều lần.

POPLAR CORE PLYWOOD

 

 

 

HARDWOOD CORE PLYWOOD

 

 

Zalo